Các thông số quan trọng của bóng đèn led

Các thông số quan trọng của bóng đèn led

Các thông số quan trọng của bóng đèn led

11:20 – 20/08/2020

  Nếu bạn đang có ý định trang bị cho gia đình mình hệ thống bóng đèn led thì bạn không thể không quan tâm đến những thông số kỹ thuật và ý nghĩa của chúng. Thiết bị điện Kenno sẽ giúp bạn tìm hiểu ý nghĩa các thông số kỹ thuật của bóng đèn led và trang bị thêm cho mình những kinh nghiệm khi mua bóng đèn led.

Ưu điểm công nghệ DOB là gì khi áp dụng vào đèn LED chiếu sáng?
Những lợi ích tuyệt vời của đèn led cảm ứng
Lựa chọn đèn ốp trần hành lang, cầu thang
12 ứng dụng tốt nhất năm do chính Google bình chọn, bạn phải cài ngay không thì tiếc lắm
 

  Bóng đèn led đang ngày càng trở nên phổ biến trong cuộc sống của chúng ta. Với các công dụng về chiếu sáng tốt và tiết kiệm điện, không tỏa nhiệt. Bóng đèn led có hiệu quả chiếu sáng tốt hơn, ánh sáng dịu mắt, thân thiện với môi trường, bảo vệ mắt cho người sử dụng và không tỏa nhiệt như bóng đèn compact hay bóng đèn sợi đốt thông thường.

thông số kỹ thuật của bóng đèn led

  Các bạn có thể tham khảo các mẫu đèn led Kenno tại đây

  Các thông số kỹ thuật của bóng đèn led.

  1. Công suất tiêu thụ là gì?

  Công suất tiêu thụ (Power Consumption):
  Là chỉ số điện kế ta phải trả trong một giờ sử dụng đèn (vd: 9w), nó cho biết mức độ hao điện của đèn.

  2. Quang thông là gì?

   Quang thông (Luminous Xlux): Là đại lượng trắc quang cho biết công suất bức xạ của chùm ánh sáng phát ra từ một nguồn phát sáng điểm.

  Đơn vị Lumen, kí hiệu lm

  Trong lĩnh vực kỹ thuật ứng dụng, người ta thường sử dụng thông số này để biểu diễn khả năng phát sáng của một bóng đèn.

  3. Hiệu suất ánh sáng là gì?

  Hiệu suất ánh sáng (Luminous Efficacy): Là khả năng chuyển điện thành ánh sáng (vd: 80 lm/w).

  4. Hiệu suất của đèn là gì?

  Là đại lượng đo hiệu suất của nguồn sáng trong đơn vị lumen trên Oát (LPW).

  Xác định lượng ánh sáng phát ra khi tiêu thụ một Watt năng lượng điện.

  Ký hiệu: η (Chữ cái Hy Lạp, đọc là êta).

  Đơn vị: lm/W (lumen/Oát).

  Là thông số thể hiện chất lượng và sự tiết kiệm năng lượng của đèn chiếu sáng.

  5. Cường độ ánh sáng là gì?

  Cường độ sáng (I) :Là thông lượng của một nguồn sáng phát ra trong một đơn vị góc không gian.

  Đơn vị Candela, kí hiệu cd.

  Một nguồn sáng 1 candela sẽ phát ra 1 lumen trên một diện tích 1 mét vuông tại một khoảng cách một mét kể từ tâm nguồn sáng.

  6. Độ chói là gì?

  Độ chói (L): Là cường độ của một nguồn sáng phát ánh sáng khuếch tán mở rộng hoặc của một vật phản xạ ánh sáng.

  Là đại lượng đặc trưng cho mật độ phân bố cường độ sáng I trên một bề mặt diện tích S theo một phương cho trước.

  1nit = 1cd/ 1m2

  7. Hệ số phản xạ (ρ) là gì?

  Hệ số phản xạ của một vật thể là đại lượng đo bằng tỷ số giữa quang thông phản xạ(Φr) của vật thể so với quang thông tới của nó(Φ).

  ρ=Φr/Φ

  8. Độ rọi là gì?

  Độ rọi (E): Là đại lượng đặc trưng cho thông lượng ánh sáng trên một đơn vị diện tích.

  Đơn vị Lux, kí hiệu lx

  1lux = 1lm/ 1m2

  Độ rọi là độ sáng nhận được trên bề mặt được chiếu sáng.

  Độ rọi liên quan đến vị trí của mặt được chiếu sáng.

  Khi tính toán thiết kế chiếu sáng cần yêu cầu về độ rọi theo tiêu chuẩn nhà nước.

  Thông thường trên các bao bì sản phẩm bóng đèn điện, người ta dùng độ rọi trung bình, hoặc chỉ số độ rọi đi kèm khoảng cách đến nguồn sáng.

  9. Nhiệt độ màu là gì?

  Nhiệt độ màu (K): Là màu của ánh sáng mà nguồn sáng phát ra, đơn vị Kelvin.

  Một chất bắt đầu phát ra ánh sáng đỏ ở 1000 độ K, trở nên trắng ở 5000°K và chuyển sang xanh ở nhiệt độ cao hơn.

  10. Hệ số hoàn màu là gì?

  Hệ số hoàn màu ( color rendering index)

  Là đại lượng đánh giá mức độ trung thực về màu sắc của không gian và vật thể được chiếu sáng dưới ánh sáng của bóng đèn so với ánh sáng tự nhiên của mặt trời.

  Độ hoàn màu được biểu diễn bằng chỉ số (CRI) có độ lớn từ 0 đến 100.

  11. Hệ số hấp thụ (α) là gì?

  Hệ số hấp thụ của một vật thể là đại lượng đo bằng tỷ số giữa quang thông được hấp thụ (Φa) của vật thể so với quang thông tới của nó(Φ).

  α= Φa/ Φ